Mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật

Bạn yêu thích văn hoá làm việc của Nhật Bản?. Bạn đang tìm kiếm việc làm ở các Công ty Nhật?. Nhưng bạn băn khoăn rằng không biết mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật trình bày như thế nào để phù hợp với văn hoá của nhà tuyển dụng Nhật để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng?.
Mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật
Mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật
Điều quan trọng nhất trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật bạn cần phải lưu ý chính là CV và đơn xin việc. Những nhà tuyển dụng từ các công ty Nhật rất coi trọng CV và lá đơn xin việc của bạn để họ hiểu rõ quá trình học tập, kinh nghiệm cũng như mục tiêu định hướng trong nghề nghiệp tương lai của bạn là gì và bạn sẽ đóng góp gì công ty. 
Để hỗ trợ các bạn đang tìm việc nhất là các bạn sinh viên tìm được việc làm yêu thích trong các công ty Nhật Bản, mình xin giới thiệu đến các bạn mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật chuẩn để toả sáng và ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

Mẫu hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật:

1. Những từ thường trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật:

- KINYUBI (記入日) = Ngày ứng tuyển
- SHIMEI (氏名) = Tên
- IN (印) = Stamp
- SHASHIN (写真) = Hình cá nhân.
- SEINENGAPPI (生年月日) = Ngày sinh, tuổi, giới tính.
- GENJUSHO (現住所) = Địa chỉ nơi ở hiện tại
- DENWA (電話) = Số điện thoại hiện tại.
- RENRAKUSAKI (連絡先) = Thông tin liên lạc
- DENWA (電話) = (Contact) Số điện thoại
- GAKUREKI (学歴) = Quá trình học tập
- SHOKUREKI (職歴) = Kinh nghiệm làm việc.
- MENKYO & SHIKAKU (免許・資格) = Bằng cấp chứng chỉ
- (志望の動機特技、好きな学科など) = Năng, lực kỹ năng, mục tiêu...
- FUYOKAZOKUSU (扶養家族数) = Số điện thoại người liên hệ khác nếu cần (Người trong gia đình).
- HAIGUUSHA (配偶者) = Spouse
- HONNINKIBOUKINYUURAN (本人希望記入欄)(特に給料・職種・勤務時間・勤務地・その他についての希望があれば記入)= Yêu cầu về mức lương, thời gian làm việc....

2. Từ vựng thường dùng trong quá trình học tập, chuyên ngành của bạn:

Faculty / Colledge (学部)
法学部 Law, 経済学部 Economics, 商学部 Commerce, 教育学部, Education, 文学部 Literature, 外国語学部 Foreign Languages, 社会学部 Sociology, 教養学部 Liberal Arts, 芸術学部 Art, 国際関係学部 International Relations, 理学部 Science, 工学部 Engineering, 医学部 Medicine, 獣医学部 Veterinary Medicine, 歯学部 Dentistry, 薬学部 Pharmaceutical Science, 農学部 Agriculture.

3. Từ vựng dùng trong tóm tắt quá trình làm việc:

a. Department Names (部署名)
総務部 General Affairs Department
人事部 Human Resources Department
経理部 Accounting Department
営業部 Sales Department
調達部 Procurement Department
研究開発部 Research & Development Department
技術部 Engineering Department
製造部 Manufacturing Department
輸出部 Export Department
広報部 Public Relations Department
法務部 Legal Department
企画部 Planning Department
販売促進部 Sales Promotion Department
企画開発部 Project Planning & Development Department
秘書室 Secretary Section (Secretariat)
社長室 Office of the President

b. Titles (役職名)
会長 Chairman
副会長 Vice Chairman
社長 President
副社長 Executive Vice President
代表取締役 Representative Director
取締役/役員 Director
専務取締役 Senior Managing Director
常務取締役 Managing Director
監査役 Company Auditor
相談役 Advisor
社外取締役 Outside Director
部長 General Manager
副部長 Deputy General Manager
課長 Manager
係長 Chief
工場長 Plant Manager
秘書 Secretary
支店長 Branch Manager
最高経営責任者(CEO) Chief Executive Officer
最高執行責任者(COO) Chief Operating Officer
執行役員 Corporate Officer
最高技術責任者(CTO) Chief Technology Officer
最高情報責任者(CIO) Chief Information Officer

Đây là những từ vựng mà bạn nên biết và sử dụng đúng trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật của mình. Bạn có thể down 2 file CV xin việc chuẩn bằng tiếng Nhật tại đây:

4shared.com/office/N5KYAcCJce/rirekisho.html
4shared.com/office/WehAr7fXba/mousikomi_nihongo.html





Labels: